ĐẶC ĐIỂM TÍNH NĂNG
- Là máy điện tim 3 kênh và phần mềm phân tích kết quả điện tim chất lượng cao , phần mềm ECAPS 12C cho một lúc 12 đạo trình và phân tích khoảng 200 loại bệnh lý trên ECG và theo 5 phân loại đánh giá đồng thời có thể phân tích được sóng điện tim theo hội chứng Brugada. Công nghệ phân tích sóng điện tim của hãng Nihon Kohden đạt tiêu chuẩn quốc tế IEC60601-2-51.
- Máy có màn hình tinh thể lỏng đơn sắc với đèn chiếu lưng rộng 4.8 inch thiết kế nghiêng giúp quan sát 12 đạo trình điện tim cùng lúc dễ dàng , theo dõi ECG trước khi ghi , giúp hạn chế phải thực hiện lại quá trình ghi sóng điện tim.
- Quản lý dữ liệu dễ dàng : ECG-2150 được thiết kế nhỏ gọn, tích hợp kết nối cổng LAN cho phép chuyển dữ liệu sang PC để xem với tùy chọn phần mềm ( option) ECG Viewer của Nihon Kohden. ECG Viewer có thể tìm kiếm dữ liệu đã lưu, giúp tiết kiệm giấy ghi và thời gian.
- Máy có kích thước nhỏ gọn, nhẹ và thời gian vận hành lâu dài : Khối lượng máy chỉ 1.7 kg, đảm bảo không gây mỏi khi vận chuyển cầm tay cùng với kích thước nhỏ gọn để có thể lắp đặt bất cứ nơi đâu.
- Pin sạc NiMH mang đến 120 phút đo và ghi. Thời gian vận hành lâu dài cho phép mang thiết bị đến bệnh nhân ở xa .
- Máy lưu được 40 file ECG vào bộ nhớ trong. Với thẻ nhớ SD ( option) có thể lưu đến 300 file ECG.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
1. Thu tín hiệu điện tim
- Điện trở vào: ³ 50MW (tại 10 Mhz)
- Điện cực offset: ±550 mV
- Mạch vào: được cách ly và bảo vệ để tránh sốc điện tim khi gắn dây cáp bệnh nhân
- Tỷ số triệt nhiễu đồng pha ( CMRR ): > 105dB.
- Dòng mạch vào: <0.05mV
- Chuẩn độ điện thế: 10mm/mV ±2%
- Nhiễu trong: ≤ 20µVp-p
- Kênh tham chiếu: ≤-40dB
- Đáp ứng tần số: 10 Hz điểm chuẩn, 0.05 đến 150 Hz (+0.4 dB / -3.0 dB), 150 Hz (>71% lọc thông cao: 150 Hz)
- Tần số mẫu: 8000 mẫu/giây
2. Xử lý tín hiệu
- Tỷ lệ lấy mẫu phân tích : 500 mẫu / giây, 1.25 µv/LSB
- Đáp ứng tín hiệu tối thiểu: 20µVp-p
- Bộ lọc nhiễu điện cơ : 25/35 Hz.
- Tần số cắt cao: 75,100,150 Hz (-3dB)
- Bộ lọc nhiễu xoay chiều : 50/60 Hz.
- Lọc trôi đường nền: yếu: -20dB (0.1Hz), mạnh: -34dB (0.1Hz).
- Hằng số thời gian: ³ 3.2 giây.
- Độ nhạy: 5, 10, 20 mm/mV
3. Màn hình hiển thị
- Kích thuớc: 4.8 in.
- Độ phân giải: 320 x 240 điểm.
- Hiển thị thông số : sóng điện tim, thông tin bệnh nhân, đặt chế độ ghi, chế độ hoạt động, nhịp tim, phức hợp QRS, thông báo lỗi, trạng thái tiếp xúc điện cực, nhiễu.
4. Máy ghi
- Xử lý in : Đầu in nhiệt.
- Mật độ in : 200dpi
- Mật độ quét đường: 1ms
- Số kênh :1, 2 hoặc 3.
- Tốc độ giấy: 25 mm/giây, 50 mm/giây
- Thông số ghi: sóng điện tim, loại chương trình ghi, phiên bản phần mềm, ngày tháng năm, giờ phút, tốc độ giấy, độ nhạy, tên đạo trình, bộ lọc, thông tin bệnh nhân, đánh dấu sự kiện, tiếp xúc điện cực, nhiễu.
- Loại giấy ghi: giấy cuộn dài 30m, khổ 63mm
- Nhiễu cơ khí: ≤ 48dB ở tốc độ 25mm/s
5. Phân tích điện tim
- Tên chương trình : ECAPS 12C.
- Độ tuổi phân tích: từ 3 tuổi trở lên.
- Mục tìm ra kết quả điện tim: khoảng 200 .
- Mục phân tích kết quả : 5.
6. Nhu cầu điện năng
- Điện nguồn AC (100 đến 240V) ± 10%
- Tần số điện nguồn: 50 / 60 Hz
- Công suất: 45VA.
- Thời gian vận hành pin: ≥ 120 phút (khi pin đầy: 3 kênh ghi với đầu vào 1mV 10Hz sóng sine, tốc độ ghi 25 mm/s)
- Thời gian nạp pin: khoảng 10 giờ.
7. Cổng kết nối
- USB 1.1 loại A: 1
- Khe gắn thẻ SD: 1
- Cổng LAN: 1
8. Môi trường hoạt động
- Nhiệt độ : -20 đến +650C.
- Độ ẩm : 25- 95% (giấy ghi: 25 - 80%).
9. Kích cỡ và cân nặng
- Kích cỡ : 279mm x 75mm x 210mm ±10%.
- Cân nặng: 1,7kg ±10% (không bao gồm pin và giấy ghi).
10. Tiêu chuẩn an toàn
- IEC 60601-1: 2012
- IEC 60601-2-25: 2011
- IEC 60601-1-2: 2007
- Bảo vệ chống shock điện nguồn AC: CLASS I
- Kiểu vận hành: liên tục
11. Phụ kiện
Máy chính với màn hình 4.8 inch và có sẵn phần mềm phân tích kết quả điện tim , 1 cổng LAN kết nối với máy tính , 1 khe gắn thẻ nhớ , 1 cổng USB và phụ kiện chuẩn đi kèm :
- 1 dây điện tim
- 1 dây nguồn
- 6 điện cực hút ở ngực bằng núm cao su
- 4 điện cực kẹp chi
- 1 cuộn Giấy đo điện tim 63mm x 30m
- 1 bút lau đầu máy ghi nhiệt
- 1 pin sạc
- 1 dây nối đất