Phần trắc quang, đo sáng | |
- Dải đo ánh sáng truyền thẳng | 0.0 đến 0.4 đơn vị đo độ hấp thụ (A) |
- Độ lọc sáng | ± 1% |
- Độ ổn định | Sai số không quá 0.005 A trong 8h |
- Các bước sóng đo được | Bước sóng chuẩn: 405, 450, 492 và 630nm 6-VIS: 405, 450, 492, 545, 600 và 630nm Kính lọc lựa chọn thêm: 405nm đến 700 nm |
- Kiểu lọc | Khoang chứa chống nhiễu, dịch chuyển bước sóng quét 10nm |
- Khay mang | Với cấu hình chuẩn là đĩa 96 giếng, cũng có thể sử dụng được cho khay mang thanh |
Phần điện tử | |
- Nguồn điện | 115V hoặc 230V, 50-60Hz |
- Kết nối PC | Cổng USB |
- Bộ vi xử lý | eZ80 |
- Tốc độ đọc | Đọc độ hấp thụ phiến 96 giếng trong 12s |
- Dịch chuyển khay nhờ moto dịch chuyển | Độ chính xác cao |
Phần mềm phân tích kết quả | |
- Phần mềm kết nối với máy tính | Có sẵn khi mua máy |
- Các chế độ tính toán | Hiệu chuẩn đơn điểm, đọc và vẽ đồ thị theo dạng điểm nối điểm, hồi quy, đo độ hấp thụ theo giếng, đo nhiều điểm với kết quả là % hấp thụ |
- Các đặc điểm khác | Hệ thống mở lập trình thuận tiên cho người sử dụng. Chọn dạng tấm khi sử dụng, đặt tên test dạng a-b, tự động diễn giải các lựa chọn, lựa chọn phép đo giống lần xét nghiệm trước đó, xây dựng và vẽ các đường cong, báo lỗi. |
Các thông tin khác | |
-Vỏ ngoài | Nấp bao bọc bằng hợp kim |
- Kích thước (rông x sâu x cao) | 19 x 20.3 x 42 |
- Trọng lượng máy | 4.5 kg |
Cấu hình chuẩn | |
- Thân máy chính | 01 |
- Phụ kiện tiêu chuẩn | 01 |
- Hướng dẫn sử dụng TA | 01 |
- Hướng dẫn sử dụng TV | 01 |