Tính năng: - Thiết bị rửa tự động hoàn toàn - Có khả năng rửa tất cả các loại khay plate 96 giếng chữ U, V, phẳng và strips.Người sử dụng không cần hiệu chỉnh máy, thiết bị tự động hiệu chỉnh, liên kết và tự động dò tìm hàng kết thúc. - Thiết bị có sẵn 6 chương trình rửa sẵn sàng sử dụng. - Bộ nhớ lưu trữ dữ liệu có phạm vi rộng, ổn định và có khả năng lưu được tới 50 phương pháp rửa do người dùng cài đặt. - Vận hành chính xác với sự kiểm tra độ ổn định của thành phần chân không và áp suất. - Bơm bên trong dùng cho các trường hợp đòi hỏi vận hành êm. - Chương trình rửa tự động tuần hoàn và vận hành êm. - Luôn luôn sẵn sàng vận hàh với 03 chai chứa, 01 bình phun và 8 đầu phân phối dung dịch tích hợp. - Có khả năng sử dụng 12 đầu phun hoặc 16 đầu phun. - Đạt tiêu chuẩn kỹ thuật: NRTL và CE. Phụ kiện tuỳ chọn: · 12 hoặc 16 đầu phun. · Bộ phận rửa sâu, rửa nhẹ nhàng và rửa chai lọ. · Giá đựng chai rửa · Tấm chống rung Thông số kỹ thuật: |
|
Bơm dung dịch (rửa với 8 đầu bơm) | |
- Thể tích dung dịch bơm còn sót lại | <3µl |
- Độ phân phối chính xác | <3% CV tại 300µl |
- Thời gian rửa (với đĩa plate 96 giếng) | Tối đa 55 giây |
- Vật liệu chứa dung dịch | Bằng thép không rỉ, delrin, silicone, nylon, PVC, polypropylene, HDPE |
Phần điện tử | |
- Màn hình hiển thị | LCD với 2 dòng, hiển thị dạng ký tự a-b với 24 ký tự/ dòng. |
- Bàn phím | Bàn phím màng với 16 phím |
- Bộ vi xử lý | Z80A hoặc Z180. |
- Bộ nhớ | RAM, nhớ được 50 phương pháp rửa khác nhau. |
Phần mềm | |
- Các chương trình rửa | Hút, phân phối dung dịch rửa, ngâm với thời gian cài đặt lên tới 99 phút 99 giây. |
- Các lựa chọn chương trình rửa đặc biệt | Tự động nhận biết hình dạng đĩa plate, và với cơ chế mang – tự động tắt các bơm và giải phóng áp suất hay chân không, kiểm tra bán phần – tiến hành thử nghiệm bên trong và tự động xắp xếp, vì vậy cho phép lên chương trình rửa trước sau khi xét nghiệm, lên cơ chế và hiệu chuẩn thể tích rửa, đặt tên phương pháp, ấn định thời gian rửa đĩa. |
Các thông tin khác | |
- Chai rửa | Chai đựng nước và nước thải 2 lít, chai rửa 1 lít được chế tạo bằng nhựa với đầu đo thể tích tích hợp. |
- Vật liệu chế tạo vỏ ngoài | Nắp được chế tạo bằng nhựa chịu nhiệt, chống cháy ABS, thân chế tạo bằng hợp kim. |
- Kích thước máy (rộng x sâu x cao) | 390 x 340 x 190 (mm) |
- Trọng lượng máy | 10 kg |
- Tiêu chuẩn | FDA, ISO 13485:2003, NRTL, CE, NIST |
Cấu hình chuẩn | |
- Thân máy chính | 01 |
- Bình nước thải | 01 |
- Bình đựng nước rửa | 01 |
- Bình đựng nước rửa (có chất tẩy) | 01 |
- Sách hướng dẫn sử dụng TA | 01 |
- Sách hướng dẫn sử dụng TV | 01 |
- Phụ kiện tiêu chuẩn đi theo máy | 01 |