Máy rửa Elisa DAW50
Xuất xứ: Diagnostic Automation/ Cortez Diagnostic Inc., Mỹ
Máy rửa ELISA DAW50 có thiết kế nhỏ gọn với việc tích hợp bơm phân phối và xả thải, hệ thống xi lanh phân phối dung dịch có khả năng kiểm soát chính xác tất cả các mức dòng chảy.
Thông số kỹ thuật:
- Tự động hoàn toàn, rửa tất cả các loại phiến nhựa.
- Rửa tối đa 96 giếng, tối thiểu 8 giếng với kết cấu 1 hàng kim hút và 1 hàng kim phân phối dung dịch.
- Tốc độ rửa < 105 giây: cho cả 3 chu kỳ, 300µl/giếng, 96 giếng.
- Số chu kỳ rửa có thể lựa chọn từ 1-10….
Được thiết kế phù hợp với khí hậu Đông Nam Á: vận hành tốt trong điều kiện nhiệt độ và độ ẩm cao.
Thông số kỹ thuật |
Các dạng đĩa vi thể |
Các vi đĩa: 96 giếng, các đĩa 384 giếng có đáy rắn và các đĩa 96 giếng
đáy có tấm lọc, kích cỡ lỗ bộ lọc từ 0.45 μm đến 1.2 μm (DAW50/8FMW)
• Các vi dải: 1 x 8, 1 x 12
• Các vi giếng: Đáy phẳng, tròn, hoặc hình “V”
v Hỗ trợ 384 giếng có sẵn chỉ với loại 16 kênh phân phối. |
Phần mềm tích hợp |
• Khả năng tương thích với các kênh phân phối: 8-, 8s-, 12, và 16-. Loại Phân phối 16 kênh hỗ trợ rửa cả điã 96- và 384-.
• Giao diện dễ sử dụng.
• Khả năng tạo các chương trình rửa, tráng, nhỏ, hút, ngâm, và liên kết để rửa vi đĩa tự động.
• Lưu trữ lên đến 75 chương trình rửa.
• Các chương trình rửa được đặt tên, giúp việc gọi lại chương trình một cách nhanh chóng.
• Các thông số cấu hình chương trình như ngâm, đa tốc độ, lắc, rửa
đáy, và hút chéo.
• Các chương trình rửa được xác lập trước có thể được sao chép và sử dụ ng làm cơ sở cho chương trình mới.
• Các chương trình bảo trì được xác lập trước, gồm tự động mồi, dùng bảo vệ các kim khỏi độ ẩm và tắc nghẽn .
• Hỗ trợ ngôn ngữ : Anh, Pháp, Đức, Ý, và Tây Ban Nha. |
Đầu vào |
Một bàn phím màn với 25 ký tự chữ và số |
Hiển thị |
Màn hình LCD 2 x 24; 25 phím chữ và số |
Lắc |
Người sử dụng có thể lập trình tốc độ và thời gian (5 tốc độ lắc) |
Rửa |
• Các đĩa 96 vi giếng với giếng trung tâm 0.355” / 9 mm
• Các đĩa 384 vi giếng với giếng trung tâm 0.177” / 4.5 (tùy model rử a)
• Các vi đĩa 96 giếng loại có lọc (chỉ với máy DAW50/8FMW)
• Rửa chéo để tối ưu hiệu suất rửa.
• Độ sâu kim hút lập trình được: Đảm bảo rằng các kim hút không chạm
đáy, cho phép việc thực hiện các xét nghiệm chứa tế bào nhạy cảm.
• Các dải có đáy phẳng, tròn và hình"V" và các đĩa được rửa. |
Dạng phân phối |
Các kênh phân phối 8-, 8s-, 12-, hoặc 16, phụ thuộc model rửa |
Tốc độ rửa |
• Hiệu suất 96 giếng: < 130 giây cho 12 dải (3 chu kì, 300 μl/giếng, không ngâm)
• Hiệu suất 384 giếng: < 260 giây cho 24 dải (3 chu kì, 100
μl/giếng, không ngâm) (chỉ lọai 16 kênh) |
Độ chính xác phân phối |
• ≤ 3% CV (96 giếng)
• ≤ 4% CV (384 giếng) |
Dung tích sót lại |
• ≤ 2.0 μl mỗi giếng (96 giếng)
• ≤ 4.0 μl mỗi giếng (384 giếng) |
Bình chứa cung cấp |
• Bình thải : 2 lít
• Bình cung cấp: 2 lít |
Các đặc tính kỹ thuật |
|
Điện thế |
Điện thế 100 đến 250 V, 50 đến 60 Hz |
Công suất tiêu thụ |
40W |
Kết nối |
Một cổng COM Serial RS-232 |
Bảo vệ |
Nắp che bảo vệ các vi đĩa khỏi nhiễm bẩn |
Kích thước |
• 16 (dài) x 14 (rộng) x 6.5 (cao) inches (40.6 cm x 35.6 cm x 16.5 cm) |
Trọng lượng |
• ≤ 20 lbs. (8.9 kg) tất cả các model trừ DAW50/8FMW;
• ≥ 22 lbs. (9 kg) DAW50/8FMW model |
Môi trường |
Điều kiện vận hành: 15°C - 40°C (59°F - 104°F) |
Độ ẩm |
Độ ẩm : 10% - 85% (không ngưng động) |
|