I. GIỚI THIỆU HỆ THỐNG
1. Kích thước máy.
- Trọng lượng: 57kg
- Chiều cao: 1355/1425 mm
- Chiều rộng: 509mm
- Chiều sâu: 670mm
2. MONITOR
- Màn hình tinh thể lỏng LED 18.5 inch
- Điều chỉnh độ sáng, độ tương phản bằng phím hiển thị ngay trên màn hình (OSD button).
- Sử dụng công nghệ IPS (In plane switching) tăng cường tối đa khả năng hiển thị mầu sắc một cách trung thực và góc nhìn.
- Góc xoay của màn hình.
- Loa âm thanh n i tích hợp.
- Kích thước màn hình : 1366 X 768mm Kích thước hiển thị : 880 X 660mm
3. Cổng kết nối đầu dò
3 c ng cắm đầu dò (01 c ng mật độ cao)
4. Bảng điều khiển
Bàn phím ABC kiểu back-lit
Bàn phím QWERTY đa ngôn ngữ
Nút chỉnh TGC(Time Gain Compensation) 8 bước.
5 phím mềm.
2 phím người dùng tự định nghĩa.
14 phím cài đặt trước.
Có chức năng bật/tắt đèn chiếu sáng của các phím trong bảng điều khiển
5. Ổ Cứng
Ổ cứng bên trong dung lượng 500GB (385GB dành cho quản lý dữ liệu bệnh nhân).
6. Nguồn điện sử dụng
Điện áp: 100 - 120V, 220 - 240VTần số : 50/60Hz
Công suất : Tối đa 600 VA với thiết bị ngoại vi bên trong và bên ngoài.
II. TỔNG QUAN HỆ THỐNG
1. Các ứng dụng
- Siêu âm bụng
- Siêu âm sản khoa
- Siêu âm phụ khoa
- Siêu âm tim mạch
- Siêu âm mạch máu
- Siêu âm đường tiết niệu
- Siêu âm các bộ phận nhỏ và đặc biệt
- Siêu âm nhi khoa và trẻ sơ sinh
- Siêu âm xuyên xọ
- Siêu âm cấp cứu
2. Các phương thức hoạt động
- B-Mode (cơ bản và Harmonic).
- M-Mode.
- Chế độ Pulse Wave – PW
- Chế độ Xung liên tục – CW
- Chế độ màu mạch – CF
- Chế độ Power Doppler – PD
- Giải ph u M-Mode.
- THI – Hình ảnh Harmonic ( PI/FTHI)
- Định hướng tia – Beam Steering
- Chế độ định hướng Power Doppler
- SRI: (SRI: Speckle Reduction Imaging – giảm đốm hình ảnh)
- Full SRI : Chế độ full SRI
- Không gian kép Tần số kép.
- Auto IMT Tự động tìm thấy PW
- Panoramic B /CF
- Xpeed – Cân bằng
- Gain trên 2D / CF / PW
- Chế độ 3D/4D
3. Xử lý hình ảnh 2D
o B - Mode
o M - Mode.
o PW Mode
o Color flow mode - CF Mode
o Power Doppler Mode – PD Mode
o Chế độ 3-4D sử dụng với đầu dò 3-4D
Vui lòng liên hệ chủ website.