Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số
Model: IP-4050
Hãng sản xuất: Infunix
Nước sản xuất: Hàn Quốc
Màn hình hiển thị LCF TFT 10.4 inch màu
Độ phân giải: 800x480 pixel
Kích thước: 257x236x185 mm
Trọng lượng: Khoảng 3kg
Giao tiếp bên ngoài: Cổng VGA, Cổng RS232, LAN
Hiển thị tối đa được 6 dạng sóng
Trên màn hình hiển thị đồng thời dữ liệu của ECG/ Pulse, nhiệt độ, hô hấp, SPO2
Màu của song có thể thiết lập theo yêu cầu.
Tự động phân tích 20 loại sóng loạn nhịp tim.
Có thể lưu trữ 256 giờ hướng dữ liệu, thuận tiện cho bác sĩ chẩn đoán.
Bộ phận ghi bên trong ghi nhận sự đa dạng của sóng và các sự kiện có thể chọn lựa.
Ba cấp độ báo hiệu âm thanh và ánh sáng, điều chỉnh âm lượng kỹ thuật số.
Hệ thống:
Các thông số chuẩn: ECG, TEMP, Respiration, NIBP, SPO2
Hiển thị sóng: 2 sóng ECG, 1 sóng NIBP, 1 sóng SPO2.
Dung tích: 3 mức dung tích có thể điều chỉnh.
Thời gian hướng: 256 giờ.
Điều chỉnh màu: Máu sóng có thể tùy chọn.
Nguồn điện
Nguồn điện: AC 100-230V 50Hz, AC100V 60Hz
Pin: Pin acid có thể sạc lại
Thời gian sạc: 3. giờ.
Thời gian hoạt động Pin: ≥ 120 phút.
Môi trường hoạt động.
Nhiệt độ hoạt động: 5
0 C đến 40
0 C
Độ ẩm tương đổi: 15-90% RH.
Nhiệt độ bảo quản: -20
0 đến 50
0C.
ECG.
Cấu hình 3 đầu dò: 3 leads:RA、LA、LL, leads mode Ⅰ、Ⅱ、Ⅲ
Cấu hình 5 đầu dò: RA、LA、LL、RL、V, leads mode :Ⅰ、Ⅱ、Ⅲ、aVR、aVL、V;
Thu nhận tín hiệu ECG: 5mm/mV,10mm/mV,20mm/mV,
Phạm vi đo nhịp tim: 20-300 nhịp/ phút
Tốc độ quét: 12.5mm/s, 25mm/s, 50mm/s
Trở kháng đầu vào: ≥ 5 MΩ
Phạm vi tín hiệu ECG đầu vào: - 6.0 mV đến + 6.0 mV.
CMRR: ≥90dB
Chẩn đoán điện tâm đồ và ghi nhận: có thể ghi nhận 20 loại loạn nhịp tim..
NIBP
Kỹ thuật đo: Phương pháp đo dao động thông minh
Dải đo:
Người lớn/Trẻ em: áp suất tâm thu: 30 – 255 mmHg, áp suất tâm trương: 30 -220 mmHg; áp suất trung bình: 40 – 235 mmHg
Trẻ sơ sinh: áp suất tâm thu: 30 – 130 mmHg, áp suất tâm trương: 20 – 100 mmHg, áp suất trung bình: 25 – 120 mmHg.
Dải áp suất: 0 – 300 mmHg
Độ phân giải: 1 mmHg
Độ chính xác: ± 3 mmHg
Sai số: ± 5 mmHg
Độ lệch chuẩn: ≤ 8 mmHg
Đơn vị hiển thị: mmHg, Kpa.
Dải đo sung: 40 – 240 bpm
Đưa áp suất về 0 khi nguồn được bật.
Xả hơi co bóp tự động: Khi thời gian đo vượt quá 120 giây (trẻ sơ sinh là 90 s), nguồn điện giảm, hoặc áp suất co bóp vượt quá áp suất thiết lập của phần cứng và phần mềm
Thời gian co bóp: < 40 giây/ lần (tiêu chuẩn người trưởng thành).
Thời gian đo toàn bộ: 20 – 45 s (phụ thuộc vào nhịp tim đập và trở ngại.
Bảo vệ áp suất quá ngưỡng: Bảo vệ kép bằng phần cứng và phần mềm.
Người lớn: 300 ± 10 mmHg
Neonate: 150 ± 10 mmHg
Trẻ em: 240 ± 10 mmHg
Thời gian giữa các lần đo: 1,3,5,10,15,30,60,90,120,180,240 phút
Dải báo động: tâm thu: 0 – 300 mmHg, giới hạn trên và dưới có thể điều chỉnh liên tục.
Tâm trương: 0 – 300 mmHg, giới hạn trên và dưới có thể điều chỉnh liên tục.
Kiểu đo: người lớn và trẻ em: đo đơn, chu kỳ, tốc độ; neonate: đo đơn và chu kỳ.
SPO2
Hai bước sòng LED
Thông số theo dõi: bão hòa oxy động mạch (SPO2) và tỷ lệ mạch.
Dải đo SPO2: 0 – 100 %
Độ phân giải: 1 %
Độ chính xác: ± 2 % (70 – 100%) ; ± 3% (35- 69%)
Dải đo tỷ lệ mạch: 25 – 250 bpm
Độ phân giải: 1 bpm
Độ chính xác: ± 1bpm
Can thiệp chống biến dị: can thiệp chống biến dị mạnh mẽ, chống phẫu thuật điện,
Dải báo động: 0 – 100% giới hạn trên và dưới có thể điều chỉnh liên tục.
RESP
Phương pháp: phương pháp trở kháng giữa RA và LA (R-F)
Độ nhạy: 0.3 – 3 ohms
Trở kháng : 200 – 400 ohms (50 -120 Khz tần số bơm).
Tỷ lệ hô hấp, dải đo: 0 – 150 bpm
Độ phân giải: 1 bpm
Độ chính xác: ± 1 bpm
Tốc độ quét: 12.5mm/s,25mm/s,50mm/s
Báo động ngưng thở: 10 – 40 giây
Dải báo động: 0- 300 giới hạn trên và dưới có thể điều chỉnh liên tục.
TEMP
Dải đo: 0.0 oC – 45.0 oC
Độ chính xác: ± 0.1 o C
Độ phân giải hiển thị: ± 0.1 o C
Đơn vị hiển thị: oC,
Thời gian làm mới: 1- 2 giây/ lần
Trở kháng chuẩn của đầu dò nhiệt độ: 2522 Ω (25 oC)
Loại đầu dò nhiệt độ: YSI400 hoặc loại tương đương (độ chính xác ± 0.1 o C)
Dải báo động: 0.0 đến 45.0 o C giới hạn trên và dưới có thể điều chỉnh liên tục.
Bộ ghi dữ liệu:
Phương pháp ghi: dãy nhiệt
In dữ liệu trên giấy in nhiệt, chiều rộng 50 mm
Loại giấy in nhiệt: 20 ms, 30 ms
Nội dung ghi nhận: Dạng sóng, đặc tính, BP list, 3 loại tin hiệu có thể được chọn là: 2 sóng ECG và 1 SPO2, hoặc 1 ECG , 1 Resp và 1 SPO2.
Dạng sóng biểu đồ thể tích: 3 kênh
Tốc độ in: 12.5mm/S,25mm/S,50mm/S
Báo động:
Chi tiết: Báo động kỹ thuật, báo động sinh lý học.
Phân lớp: Cao, Vừa và thấp
Kiểu báo động: Âm thanh và hình ảnh.
Cài đặt: mặc định hoặc cài đặt riêng rẽ.
CẤU HÌNH CHUẨN
TT |
Cấu hình chuẩn |
|
Số lượng |
1 |
Máy chính kèm màn hình 10.4 inch |
|
01 c |
2 |
Điện cực dán |
|
03 c |
3 |
Cáp điện tim 3 cực |
|
01 c |
4 |
Bao đo huyết áp người lớn |
|
01 c |
5 |
Ống nối đo huyết áp |
|
01 c |
6 |
Cáp nối đo SPO2 |
|
01 c |
7 |
Sensor đo SPO2 |
|
01 c |
8 |
Dây nguồn |
|
01 c |
9 |
Pin xạc |
Lắp trong máy |
01 c |
10 |
Sensor đo nhiệt độ bề mặt da |
|
01 c |
Vui lòng liên hệ chủ website.