Máy xét nghiệm miễn dịch huỳnh quang nhanh
Model:
Fluorecare, H.S. code: 3006300000
Là dòng máy miễn dịch định lượng sử dụng hóa chất khô đóng gói thành bộ kít xét nghiệm (Card reagent) được sử dụng ngay không cần phải pha chế, bảo quản tại nhiệt độ phòng từ 10 đến 30oC trong 18 tháng. Thiết bị sử dụng vô cùng đơn giản và kết quả xét nghiệm chính xác với công nghệ miễn dịch huỳnh quang
Máy xét nghiệm miễn dịch Fluorecare sử dụng hạt huỳnh quang từ CHLB Đức (EU Fluorescent beads) kết hợp với các kháng thể để phát hiện kháng nguyên giúp giảm thời gian xét nghiệm, tính đặc hiệu cao hơn, độ nhạy cao hơn, thể tích mẫu xét nghiệm thấp hơn, và phạm vi đo rộng hơn so với các phương pháp xét nghiệm miễn dịch truyền thống khác như xét nghiệm miễn dịch dòng chảy ngang, xét nghiệm miễn dịch vàng keo (Colloidal Gold), ...
Thông số máy phân tích miễn dịch huỳnh quang Fluorecare
- Kết quả xét nghiệm định lượng, độ chính xác cao và ổn định
- Không cần hiệu chuẩn thiết bị, mỗi hộp đã có thẻ chíp với đường cong hiệu chuẩn
- Kết quả đo dưới 15 phút/ test với chế độ ủ phản ứng tại máy, đọc kết quả trong 15 giây
- Phương pháp đọc kết quả đo: xét nghiệm miễn dịch đánh dấu huỳnh quang
- Tự động hiệu chuẩn qua chip đi kèm hộp (20 test kèm 1 chíp hiệu chuẩn kết quả đo)
- Giao diện người dùng đơn giản
- Hỗ trợ tối đa 40 thông số (có thể tùy chỉnh)
- Tự động xác định các loại mẫu
- Mẫu xét nghiệm: sử dụng máu toàn phần hoặc huyết thanh hoặc huyết tương người
- Cập nhật firmware
- Truyền thông linh hoạt thông qua nhiều cổng (PC, LAN, LIS)
- Kết quả so sánh với các bộ phân tích hàng đầu để tham khảo
- Yêu cầu về công suất: 100-240VAC, 50-60Hz
- Kích thước máy (Rộng x Sâu x Cao): 200 x 346 x 144 mm
Hơn 40 Bộ kít xét nghiệm miễn dịch định lượng có thể thực hiện trên máy Fluorecare
-
HbA1c (Hemoglobin A1c): Xét nghiệm định lượng đường máu trong 8 ~ 12 tuần
-
Microalbumin (Mau): Bệnh thận giai đoạn sớm, bệnh tiết niệu, tổn thương tim mạch do tăng huyết áp
-
Cystatin C (Cys-C): Xét nghiệm chỉ định lọc máu cầu thận, theo dõi chức năng thận, …
-
beta HCG: Xét nghiệm thai sản, khối u tế bào mầm và ung thư biểu mô khác
-
Progesterone: Rối loạn tiền kinh, xuất huyết nội mạc tử cung bất thường, rối loạn kinh niên, thiếu máu thể vàng
-
Testosterone: Vô sinh, hội chứng PCO, tắt dục nam, tinh hoàn, Ca buồng trứng
-
TSH: Xét nghiệm chẩn đoán bệnh về tuyến giáp
-
T3 total: Xét nghiệm chẩn đoán bệnh về tuyến giáp
-
T4 total: Xét nghiệm chẩn đoán bệnh về tuyến giáp
-
free T3: Xét nghiệm chẩn đoán bệnh về tuyến giáp
-
free T4: Xét nghiệm chẩn đoán bệnh về tuyến giáp
-
LH: Xét nghiệm chu kỳ động dục bất thường, hội chứng PCO, vô sinh, mãn kinh, sự rụng trứng
-
FSH: Xét nghiệm chu kỳ động dục bất thường, vô sinh, mãn kinh
-
Prolactin (PRL): Xét nghiệm Hội chứng Cushing, bệnh to cực chi
-
AFP: Xét nghiệm sớm ung thư Gan, tinh hoàn, viêm gan siêu vi, viêm gan, xơ gan
-
CEA: Xét nghiệm sớm ung thư Vú, dạ dày và ruột kết trực tràng, (các tế bào ung thư khác)
-
CA-125: Xét nghiệm sớm ung thư buồng trứng, u nang buồng trứng
-
CA 19-9: Xét nghiệm sớm ung thư tụy - ống mật, túi mật và dạ dầy
-
CYFRA21-1: Xét nghiệm sớm ung thư phổi
-
Total PSA: Xét nghiệm sớm ung thư tuyến tiền liệt
-
Free PSA: Xét nghiệm sớm ung thư tuyến tiền liệt
-
Pepsinogen I (PG1): Xét nghiệm sớm ung thư dạ dày
-
Pepsinogen II (PG2): Xét nghiệm sớm ung thư dạ dày
-
CA 15-3: Xét nghiệm chẩn đoán sớm ung thư vú
-
HE-4: Xét nghiệm sớm ung thư buồng trứng
-
NSE: Xét nghiệm sớm ung thư phổi tế bào nhỏ (SCLC), khối u thần kinh
-
SCCA: Xét nghiệm sớm ung thư cổ tử cung, CA phổi, CA thực quản và Sự biến đổi u nhú
-
Pro-GRP: Xét nghiệm sớm ung thư phổi tế bào nhỏ (SCLC)
-
PCT (Procalcitonin): Nhiễm khuẩn, viêm nhiễm do nấm, nhiễm trùng huyết
-
CRP: Viêm, nhiễm trùng, bệnh mạch vành
-
NeoPT quant: Nhiễm virut, bệnh tự miễn dịch, khối u
-
SAA: Nhiễm Adenovirus, Bệnh Biett, viêm đại tràng, viêm khớp - thấp khớp, bệnh phong, …
-
D-Dimer: Tim mạch, huyết khối, tắc mạch
-
Myohemoglobin: Nhồi máu cơ tim
-
CK-MB: Nhồi máu cơ tim
-
h-FABP: Thiếu máu cục bộ, nhồi máu cơ tim
-
Troponine I (cTnl): Nhồi máu cơ tim
-
NT-proBNP: Suy tim, nhồi máu cơ tim
-
sPLA2-IIA: Xét nghiệm chứng xơ vữa động mạch
Vui lòng liên hệ chủ website.