So sánh sản phẩm
MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG MINDRAY BC – 5300

MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG MINDRAY BC – 5300

Hãy trở thành người đầu tiên đánh giá sản phẩm này( 0)

Liên hệ


Số lượng
Liên hệ mua hàng: KD Miền Bắc: 0904.87.87.86 - KD Miền Nam: 0977.935.438

MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG
 Model: BC – 5300 
 
Cấu hình máy chính:
Máy chính: 1
Bộ phụ kiện tiêu chuần kèm theo: 1
 Bộ hóa chất demo ban đầu: 1
Cáp nguồn chuẩn EU: 1
Tập hướng dẫn sử dụng: 1
Hướng dẫn sử dụng nhanh và cảnh bảo:  1
Hướng dẫn khởi động máy lần đầu:  1
 
* Bộ phụ kiện tiêu chuẩn gồm:
Van lọc khí:  6
Tuốc nơ vít:  1
Dây  LAN: 1
Dây nối hóa chất Diluent:  1
Dây nối hóa chất LEO (I) LYSE : 1
 Dây nối hóa chất LEO (II) LYSE:  1  
Dây nối hóa chất LH LYSE: 1  
Dây nối hóa chất CLEANSER:  1  
Dây nối nước thải WASTE:  1  
Bản kết quả Calib xuất xưởng:  1
Đĩa phần mềm điều khiển: 1
 
  • Bộ hóa chất demo gồm:
 
M-53 LEO (I) Lyse (500ml)  1  
M-53 LEO (II) Lyse (100ml)  1  
M-53 LH Lyse (200ml)  1  
M-53 Cleanser (1L)  1
M-53D Diluent (20L)  1
M-53P Probe Cleanser (50ml)


MÔ TẢ CHUNG:
 
  • Đếm dòng tế bào tiên tiến bằng công nghệ lase bán dẫn kết hợp với phương pháp nhuộm hóa học
  • Phân tích 5 thành phần bạch cầu, 27 thông số (CBC+DIFF) trên các tế bào bạch cầu kể cả những tế bào còn non
  • Nhỏ gọn và không có bơm khí ở ngoài để tránh tiếng ồn
  • Thể tích mẫu chỉ cần 20μL để test CBC+DIFF trong khi chỉ cần 15μL để test CBC
  • Tốc độ phân tích: 60 mẫu/giờ.
  • Hỗ trợ đếm máu toàn phần và máu mao mạch
  • Phần mềm window với ít nhất 40 000 lưu trữ kết quả bệnh nhân và 60 dữ liệu QC
  • Tùy chỉnh trên phạm vi tham chiếu, tự động xem xét kế hoạch, định dạng báo cáo
  • Hỗ trợ kết nối LIS 2 chiều.
 
 
 
 
 
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH:
 
  • Các thông số đo:
        WBC, Lym%, Mon%, Neu%, Eos%, Bas%, Lym#, Mon#, Neu#, Eos#, Bas#, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW-CV, RDW-SD, PLT, MPV, PDW, PCT, LIC%, LIC#,ALY%, ALY#
  • Nguyên lý đo:
        Đếm theo phương pháp trở kháng với WBC, RBC, PLT và theo phương pháp không cyanide cho Hemoglobin, phân tích dòng tế bào (FCM), tán xạ lase bán dẫn, nhuộm hóa học, kênh Baso độc lập.
  • Tốc độ đo:
          60 mẫu/ giờ
  • Thể tích mẫu máu đo:
      Phương pháp trước pha loãng: 20ml
          Phương pháp đo toàn bộ mẫu máu: 20ml
  • Chế độ test
CBC   CBC+DIFF
  • Hiệu suất         
Sai số phép đo                Độ chính xác (CV%)                     Khoảng tuyến tính
WBC  ≤0.5%         ≤2.0% (4-15 x 109/L)                          0.00-99.99 x 109 /L
RBC   ≤0.5%         ≤1.5% (3.5-6.0 x 1012/L)          0.00-8.00 x 1012/L
HGB   ≤0.6%        ≤1.5% (110-180g/L)                  0-250g/L
PLT    ≤1.0%         ≤4.0% (150-500 x 109/L)          0-1000 x 109/L
 
  • Khả năng lưu trữ
Lưu trữ được 40.000 kết quả bao gồm cả thông tin số liệu và đồ thị
  • Kết nối
Hỗ trợ cổng Lan với giao thức HL7
  • Môi trường vận hành:      
          Nhiệt độ: 15 - 30 0C
          Độ ẩm: 30 – 85%
          áp suất không khí: 70-106 kPa
 
  • Nguồn điện hoạt động:     
AC 100 – 240V ≤ 300VA
Tần số:  50/60Hz
 
  • Kích thước:     
          410mm(L) x 470mm(W) x 530mm (H)
  • Trọng lượng:  
          ≤ 45 Kg
 
  • Bảo quản:
          Nhiệt độ bảo quản : -100 ~ 400
          Độ ẩm không khí: 10 ~93%
 
Tiêu chuẩn chất lượng
ISO9001:1993, ISO13485:1996, CE (0123)
 
  • Doanh nghiệp:
    Công ty TNHH Thiết bị y tế Đức Minh
  • Địa chỉ::
    toà nhà B15 – khu đô thị Đại Kim,
  • Điện thoại::
    0904.87.87.86 - 0977.935.438
  • Yahoo:
    update...
Vui lòng liên hệ chủ website.