| Tổng quan |
|
| Loại máy |
Máy xét nghiệm miễn dịch nạp mẫu ngẫu nhiên |
| Công suất |
Tới 200 xét nghiệm/giờ ở chế độ nạp mẫu ngẫu nhiên hoặc theo mẻ. |
| Thời gian cho kết quả đầu tiên |
35 phút |
| Số thông số đo có sẵn trên máy |
24 |
| Quản lý mẫu bệnh phẩm |
| Ống mẫu bệnh phẩm |
Đường kính ống: 12-16 mm |
| Chiều cao ống: 75-100 mm |
| Loại ống nhỏ microtube 10 x 50 đặt trên giá tube-top racks |
| Khay bệnh phẩm |
Mỗi khoanh có 15 vị trí, tổng cộng 6 khoanh, chứa được 90 ống bệnh phẩm; nạp mẫu liên tục. |
| Tổng thời gian rảnh tay kể từ khi nạp kín mẫu cho đến khi trả hết kết quả (Walk Away Time) |
Tới 5 giờ. |
| Các loại mẫu bệnh phẩm |
Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu (giới hạn một số thông số) |
| Kiểm tra chất lượng của mẫu bệnh phẩm (trước xét nghiệm) |
Sử dụng công nghệ cảm biến áp lực, phát hiện cục máu đông trong mẫu, thiếu thể tích mẫu. |
| Khả năng xử lý mẫu tự động |
Chạy thêm, chạy lại, pha loãng |
| Loại mã vạch |
|
| Kiểu mã vạch |
Code 39, Code 128, Codabar, UPC, I-2 of 5 (Interleaved) |
| Quản lý thuốc thử |
| Số vị trí đặt thuốc thử |
24 |
| Nhiệt độ làm lạnh thuốc thử |
2 - 8° C |
| Chuẩn bị thuốc thử |
Không phải làm thêm bước nào |
| Độ ổn định của thuốc thử sau khi nạp vào máy |
Tới 90 ngày |
| Loại mã vạch cho thuốc thử |
Cho phép máy nhận dạng số lot và xác định khi nào thì cần hiệu chỉnh bằng calibrator, số lượng xét nghiệm còn làm được trong lọ thuốc thử |
| Giao diện với người dùng |
|
| Hệ điều hành |
Microsoft® Windows® XP |
| Màn hình |
Cảm ứng 19 inch |
| Bảo trì |
|
| Hàng ngày |
Tự động theo giờ được cài đặt bởi phòng xét nghiệm |
| Hàng tuần |
20 phút |
| Hàng tháng |
45 phút |
| Điều kiện hoạt động |
|
| Nhiệt độ hoạt động |
18 - 32° C |
| Yêu cầu điện |
|
| |
200 - 240 v, 6 AMP |
| 50/60 Hz |
| Kích cỡ |
|
| Cao |
65 in / 165 cm |
| Rộng |
93 in / 236cm |
| Sâu |
45 in / 114 cm |
| Trọng lượng |
800 lbs / 363 kg |
Vui lòng liên hệ chủ website.